TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

toxicity

độ độc

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

tính độc

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

độc tính

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

sự độc hại

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Tính độc hại

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Anh

toxicity

toxicity

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

toxicity

Giftigkeit

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Toxizität

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Pháp

toxicity

toxicité

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Giftigkeit

[VI] tính độc

[EN] Toxicity

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

toxicity

độ độc

Giới hạn tương đối về khả năng độc của một hoá chất. Thường liên quan đến khả năng của một chất gây chết hay gây ảnh hưởng có hại. Độ độc cao nghĩa là với số lượng nhỏ có thể gây chết hoặc ốm yếu cho một sinh vật.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

toxicity

tính độc, độ độc

Từ điển môi trường Anh-Việt

Toxicity

độ độc

The degree to which a substance or mixture of substances can harm humans or animals. Acute toxicity involves harmful effects in an organism through a single or short-term exposure. Chronic toxicity is the ability of a substance or mixture of substances to cause harmful effects over an extended period, usually upon repeated or continuous exposure sometimes lasting for the entire life of the exposed organism. Subchronic toxicity is the ability of the substance to cause effects for more than one year but less than the lifetime of the exposed organism.

Là mức độ mà tại đó một chất hay một hỗn hợp có thể gây hại cho con người và động vật. ðộc cấp tính gồm các tác hại bên trong sinh vật thông qua phản ứng tiếp xúc đơn hoặc ngắn hạn. ðộc mãn tính là khả năng một chất hoặc một hỗn hợp có thể gây hại trong một thời gian dài, thường do có phản ứng tiếp xúc lặp đi lặp lại, đôi khi kéo dài cho đến hết quá trình tồn tại của sinh vật bị tác động. ðộc cận mãn tính là khả năng một chất hoặc một hỗn hợp có thể tạo ra tác hại trong khoảng thời gian lớn hơn một năm nhưng không vượt quá thời gian sống của sinh vật bị tác động.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Giftigkeit

toxicity

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Toxizität,Giftigkeit

[EN] toxicity

[VI] độc tính; độ độc

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Toxicity

[DE] Toxizität

[VI] độ độc

[EN] The degree to which a substance or mixture of substances can harm humans or animals. Acute toxicity involves harmful effects in an organism through a single or short-term exposure. Chronic toxicity is the ability of a substance or mixture of substances to cause harmful effects over an extended period, usually upon repeated or continuous exposure sometimes lasting for the entire life of the exposed organism. Subchronic toxicity is the ability of the substance to cause effects for more than one year but less than the lifetime of the exposed organism.

[VI] Là mức độ mà tại đó một chất hay một hỗn hợp có thể gây hại cho con người và động vật. ðộc cấp tính gồm các tác hại bên trong sinh vật thông qua phản ứng tiếp xúc đơn hoặc ngắn hạn. ðộc mãn tính là khả năng một chất hoặc một hỗn hợp có thể gây hại trong một thời gian dài, thường do có phản ứng tiếp xúc lặp đi lặp lại, đôi khi kéo dài cho đến hết quá trình tồn tại của sinh vật bị tác động. ðộc cận mãn tính là khả năng một chất hoặc một hỗn hợp có thể tạo ra tác hại trong khoảng thời gian lớn hơn một năm nhưng không vượt quá thời gian sống của sinh vật bị tác động.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

toxicity /SCIENCE,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Giftigkeit

[EN] toxicity

[FR] toxicité

toxicity /RESEARCH/

[DE] Giftigkeit; Toxizität

[EN] toxicity

[FR] toxicité

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

toxicity

tính độc

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Toxizität /f/HOÁ, D_KHÍ, KTH_NHÂN, C_DẺO, ÔN_BlỂN/

[EN] toxicity

[VI] độc tính, độ độc

Giftigkeit /f/HOÁ, D_KHÍ, C_DẺO, KTA_TOÀN/

[EN] toxicity

[VI] tính độc, độ độc

Tự điển Dầu Khí

toxicity

o   tính độc; độ độc

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Giftigkeit

[EN] toxicity

[VI] Tính độc hại

Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Giftigkeit

[VI] sự độc hại

[EN] toxicity

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

toxicity

độ độc