Việt
tính độc
độ độc
Anh
toxicity
virulence
virulent
poisonousness
Đức
Giftigkeit
Auch der Einsatz von chemischen Antischaummitteln ist problematisch, da sie für viele Zellen giftig (toxisch) und bei der Produktaufarbeitung nach der Fermentation fast nicht mehr zu entfernen sind.
Và cả việc sử dụng chất chống tạo bọt hóa học cũng có vấn đề, vì đối với nhiều tế bào chúng có tính độc hại (chất độc) và sau các quá trình lên men gần như không thể loại bỏ.
Darunter befinden sich Stoffe, die wegen ihrer Giftigkeit, Langlebigkeit, Anreicherungsfähigkeit oder einer krebserzeugenden, erbgutverändernden oder fortpflanzungsgefährdenden Wirkung nicht in die Gewässer gelangen dürfen.
Trong số đó, có nhiều chất không được phép vào môi trường nước vì tính độc hại, sự tồn tại lâu dài, khả năng tích tụ hay tác động gây ung thư, đột biến gen hoặc làm suy giảm khả năng sinh sản của chúng.
v Giftigkeit
Tính độc hại
Giftigkeit.
Tính độc hại.
v Einzelplatzrechner z.B. Personalcomputer
Các máy tính độc lập, thí dụ máy tính cá nhân
Giftigkeit /die; -/
tính độc; độ độc;
Giftigkeit /f/HOÁ, D_KHÍ, C_DẺO, KTA_TOÀN/
[EN] toxicity
[VI] tính độc, độ độc
Giftigkeit /f =/
1. tính độc, độ độc; 2. (y) tính độc; 3. [sựj xỏ xiên, châm chọc, thâm độc.
[VI] tính độc
[EN] Toxicity
tính độc, độ độc
toxicity /điện lạnh/