Việt
Đột dập
rèn dập
đục lỗ
dập
đóng dấu
Anh
punch
punch out
punching
extrude
extruded
core forging
Đức
Lochen
ausstanzen
stanzen
Legierte Kaltarbeitsstähle kommen unter anderem bei Stanz-, Spritzgieß- und Tiefziehwerkzeugen zum Einsatz (Bild 3).
Thép gia công nguội có hợp kimdùng làm dụng cụ cho máy đột dập (chày, khuôn đột),máy đúc phun và máy vuốt sâu (khuôn, chày) (Hình 3).
Dazu zählen Signiergeräte (Ink-Jet oder Laser) (Bild 3 Seite 461), Präge- und Stanzgeräte, Wanddicken-Messgeräte, Dichtigkeitsprüfgeräte, Muffgeräte zur Formung von Muffen an Rohren, Vakuumsaugeinrichtungen für den Tafeltransport, Kipprinnen für Rohre und Stapeleinrichtungen.
Các thiết bị này gồm máy đánh dấu (phun mực hoặc laser) (Hình 3 trang 461), thiết bị dập nổi và máy đột dập, thiết đo độ dày, thiết bị kiểm tra rò rỉ, thiết bị tạo khớp nối trên ống, thiết bị hút chân không để vận chuyển tấm lớn, máng lật ống và thiết bị xếp chồng.
ausstanzen /vt/CƠ/
[EN] punch out
[VI] đột dập, đục lỗ
stanzen /vt/XD, CT_MÁY, CƠ/
[EN] punch
[VI] dập, đột dập, đục lỗ; đóng dấu
rèn dập, đột dập
extrude, extruded, punch
đột dập
[EN] punching
[VI] Đột dập