happen /(sw. V.; hat) (niederd. veraltend)/
ngoạm lấy;
đớp lấy (zubeißen, abbeißen, zuschnappen);
zuschnappen /(sw. V.)/
(hat) ngoạm lấy;
đớp lấy;
đột nhièn con chó táp một cái. : plötzlich schnappte der Hund zu
aufschnappen /(sw. V.)/
(hat) đớp lấy;
tợp;
táp lấy (schnappend auffangen);
con chó đớp lấy mẩu xúc xích. (hat) (ugs.) tình cờ nghe được, tình cờ nhìn thấy, tình cờ biết được : der Hund schnappt das Stück Wurst auf bọn trẻ con đã tình cờ nghe được những điều lẽ ra chúng không nên biết. : die Kinder haben etw. aufgeschnappt, was sie nicht hören sollten