happen /(sw. V.; hat) (niederd. veraltend)/
ngoạm lấy;
đớp lấy (zubeißen, abbeißen, zuschnappen);
Happen /[’hapan], der; -s, - (ugs.)/
miếng nhỏ;
mẩu nhỏ (Bissen);
sie war schon nach ein paar Happen satt : cô ấy chỉ ăn vài miếng là no er hat noch keinen Happen gegessen : anh ta chưa ăn được chút gì cả das ist ein fetter Happen : đó là một món hời.