TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mẩu nhỏ

mẩu nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miếng nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mảnh con

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miếng con.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miếng con

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mẩu vụn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mảnh vụn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạt vụn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vụn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

mẩu nhỏ

Happen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Häppchen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Brocken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sein Leben ist aufgesplittert in Bruchstücke eines Gesprächs, vergessen von Bruchstücken von Menschen.

Đời anh bị phân thành những mẩu nhỏ của những con người.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

His life is scattered in fragments of conversation, forgotten by fragments of people.

Đời anh bị phân thành những mẩu nhỏ của những con người.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j -m einen schweren Brocken aufbrummen

trút lên ai công việc khó khăn (nặng nhọc).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie war schon nach ein paar Happen satt

cô ấy chỉ ăn vài miếng là no

er hat noch keinen Happen gegessen

anh ta chưa ăn được chút gì cả

das ist ein fetter Happen

đó là một món hời.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Häppchen /n -s, =/

mảnh con, mẩu nhỏ, miếng con.

Brocken /m -s, =/

mảnh con, mẩu nhỏ, miếng con, mẩu vụn, mảnh vụn, hạt vụn, vụn; mảnh vô, khúc gãy, mảnh vd; j -m einen schweren Brocken aufbrummen trút lên ai công việc khó khăn (nặng nhọc).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Happen /[’hapan], der; -s, - (ugs.)/

miếng nhỏ; mẩu nhỏ (Bissen);

cô ấy chỉ ăn vài miếng là no : sie war schon nach ein paar Happen satt anh ta chưa ăn được chút gì cả : er hat noch keinen Happen gegessen đó là một món hời. : das ist ein fetter Happen