brocken /(sw. V.; hat)/
đập vỡ;
đập vụn;
đập nát;
nghiền nát;
bóp vụn (zerteilen, brechen);
brocken /(sw. V.; hat)/
(südd , österr ) hái (pflücken);
Brocken /['brokari], der; -s, 1. mảnh con, mẩu nhỏ, miếng con, mẩu vụn, mảnh vụn, hạt vụn, mảnh VÖ, khúc gãy (abge brochenes Stück); jmdm. einen fetten Brocken wegschnappen (ugs.)/
gỳành lấy ca hội làm ăn hoặc món lợi của ai;
ein harter Brocken (ugs.) : vụ việc khó khăn, đối thủ khó thắng die Brocken hinwerfen/hin- schmeißen (ugs.) : chịu thua, bỏ cuộc.
Brocken /['brokari], der; -s, 1. mảnh con, mẩu nhỏ, miếng con, mẩu vụn, mảnh vụn, hạt vụn, mảnh VÖ, khúc gãy (abge brochenes Stück); jmdm. einen fetten Brocken wegschnappen (ugs.)/
(Jägerspr ) mồi nhử;
mồi câu (Köder);
Brocken /['brokari], der; -s, 1. mảnh con, mẩu nhỏ, miếng con, mẩu vụn, mảnh vụn, hạt vụn, mảnh VÖ, khúc gãy (abge brochenes Stück); jmdm. einen fetten Brocken wegschnappen (ugs.)/
(ugs ) người to béo;
ngưòi chậm chạp (dicke, massige Person);
Brocken /der; -s/
ngọn núi cao nhất của dãy núi Harz ở nước Đức;