Việt
đứng trước
đi trước
hàng
dẫn đầu
vượt lên
Anh
precede
prior
previous debtor
Đức
voraus
Wie sie sich nun mit schönen Kleidern angetan hatte, trat sie vor den Spiegel und sprach: "Spieglein, Spieglein an der Wand,Wer ist die Schönste im ganzen Land?"
Sau khi ăn mặc thật lộng lẫy, mụ lại đứng trước gương soi và hỏi:- Gương kia ngự ở trên tường,Nước này ai đẹp được dường như ta.
Wenn er abends vor ihrem Haus steht, geht sie zeitig zu Bett.
Tối tối, khi cậu con đứng trước cửa nhà bà thì bà đi ngủ sớm.
When her son stands in the night outside her house, she goes to bed early.
Vorsätze vor Einheiten (nach DIN 1301-1, 10.2002)
Tiền tố (ký tự đứng trước) của các đơn vị (theo DIN 1301-1, 10.2002)
Für Stahlguss gilt die gleiche Systematik, es werden lediglich die Kennbuchstaben GS vorangestellt:
Đối với thép đúc, cũng theo hệ thống ký hiệu như vậy, chỉ có thêm mã tự GS đứng trước:
weit voraus
vượt lên khá xa
er war seiner Zeit voraus
ông ta là người đi trước thời đại.
voraus /(Adv.)/
[fo' raus] dẫn đầu; đứng trước; vượt lên;
vượt lên khá xa : weit voraus ông ta là người đi trước thời đại. : er war seiner Zeit voraus
Precede
(v) đi trước, đứng trước
hàng, (số thập phân) đứng trước
đi trước, đứng trước
precede /toán & tin/
precede, prior /toán & tin/