remote control /điện/
điều khiển (kiểm soát) từ xa
Kiểm soát thường bằng tín hiệu hay vô tuyến được thực hiện ở khoảng cách xa đáp lại các thông tin được cung cấp bởi các thiết bị kiểm soát.
distance control /điện tử & viễn thông/
điều khiển từ xa
distant control /điện tử & viễn thông/
điều khiển từ xa
remote control /điện tử & viễn thông/
điều khiển từ xa
Remote Control /điện tử & viễn thông/
điều khiển từ xa
remote drive /điện tử & viễn thông/
điều khiển từ xa
Remote Operations /điện tử & viễn thông/
điều khiển từ xa
supervisory control /điện tử & viễn thông/
điều khiển từ xa
telecommand /điện tử & viễn thông/
điều khiển từ xa
telecommand-TC /điện tử & viễn thông/
điều khiển từ xa
telecontrol /điện tử & viễn thông/
điều khiển từ xa
distance control, distant control, remote control
điều khiển từ xa
Việc điều khiển thiết bị từ một khoảng cách xa, bằng dây hay sóng radio, âm thanh, ánh sáng hay các phương tiện khác..
The control of equipment from a significant distance away, by means of wires or by radio, sound, light, or other such means..
distant control
điều khiển từ xa
remote control
điều khiển (kiểm soát) từ xa
Remote Control
điều khiển từ xa
remote drive
điều khiển từ xa
Remote Operations
điều khiển từ xa
remote control
điều khiển từ xa