Việt
ước số
số chia
ước
mt. bộ chia
bộ chia
số đo
độ đo
thước đo
tiêu chuẩn để đánh giá
lớp tầng
Anh
divisor
aliquote
submultiple
aliquot
aliquot part
divider
measure
Đức
Teiler
Divisor
Pháp
In Tabelle 1 sind die gebräuchlichsten Unterteilungen der Einheit 1 m dargestellt.
Các bội số và ước số thường dùng của đơn vị 1 m được biểu thịtrong trong Bảng 1.
Um sehr kleine bzw. sehr große Angaben physikalischer Größen überschaubarer zu machen, verwendet man für das Vielfache bzw. Teile der Basiseinheiten griechische Vorsatzzeichen oder entsprechende Zehnerpotenzen (Tabelle 2).
Để làm rõ hơn các thông tin về đại lượng vật lý cực lớn hay cực nhỏ, người ta dùng các tiền tố bằng tiếng Hy Lạp cho biết bội số hay ước số của đơn vị cơ bản hoặc các lũy thừa tương ứng của 10 ( Bảng 2 ).
Der Vorsatz gibt den Faktor an, mit dem die Einheit zu multiplizieren ist.
Tiền tố cho biết hệ số nhân của đơn vị (bội số hay ước số của đơn vị).
số đo, độ đo, thước đo, tiêu chuẩn để đánh giá, ước số, lớp tầng
[VI] Số chia, ước số, bộ chia
[EN] divider
số chia, ước số, ước; mt. bộ chia
divisor /toán & tin/
aliquot, aliquote, divisor
(toán) Divisor m.
Teiler /m/Đ_LƯỜNG/
[EN] submultiple
[VI] ước số
[DE] aliquote
[FR] aliquote