Việt
ắt
nhất định
chắc chắn
khắc
bằng được
cho kì được
thé nào cũng
khắc.
Đức
platterdings
partout
Wer aus seinem Küchenfenster nach oben blicken muß, um einen Nachbarn zu sehen, glaubt, der Nachbar werde nicht so bald steife Gelenke bekommen wie er selbst, werde erst später seine Haare verlieren, erst später Falten bekommen, nicht so früh den Liebesdrang verlieren.
Ai phải ngước lên từ cửa sổ bếp nhà mình mới thấy được láng giềng ắt cho rằng các khớp xương của láng giềng không bị cứng sớm như mình, hắn cũng lâu rụng tóc, lâu nhăn hơn và không sớm mất đi hứng thú ái ân.
When a person from his kitchen window must look up to see a neighbor, he believes that neighbor will not become stiff in the joints as soon as he, will not lose his hair until later, will not wrinkle until later, will not lose the urge for romance as early.
Die Schutzmaßnahmendienen ausschließlich der Gesundheit der Mit-arbeiter z. B. das Tragen besonderer Schutzbril-len für Schleif- und Schweißarbeiten, Gehörschutz in Arbeitsbereichen mit Geräuschpegel> 90 dB (Bild 3).
Các biện pháp bảo vệ chủ yếu cho sứckhỏe của các công nhân, thí dụ: mang kínhbảo vệ m ắt đặc biệt khi gia công mài và hàn,mang bảo vệ tai nghe trong phạm vi côngviệc với mức độ tiếng ô'n > 90 dB (Hình 3).
partout /adv/
bằng được, cho kì được, nhất định, chắc chắn, thé nào cũng, ắt, khắc.
platterdings /(Adv.) (ugs.)/
nhất định; chắc chắn; ắt; khắc (glatterdings);
- trgt. chắc hẳn, nhất định phải: Thân đã có, ắt danh âu phải có (NgCgTrứ).