TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ắt

ắt

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhất định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắc chắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho kì được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thé nào cũng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khắc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

ắt

platterdings

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

partout

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wer aus seinem Küchenfenster nach oben blicken muß, um einen Nachbarn zu sehen, glaubt, der Nachbar werde nicht so bald steife Gelenke bekommen wie er selbst, werde erst später seine Haare verlieren, erst später Falten bekommen, nicht so früh den Liebesdrang verlieren.

Ai phải ngước lên từ cửa sổ bếp nhà mình mới thấy được láng giềng ắt cho rằng các khớp xương của láng giềng không bị cứng sớm như mình, hắn cũng lâu rụng tóc, lâu nhăn hơn và không sớm mất đi hứng thú ái ân.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

When a person from his kitchen window must look up to see a neighbor, he believes that neighbor will not become stiff in the joints as soon as he, will not lose his hair until later, will not wrinkle until later, will not lose the urge for romance as early.

Ai phải ngước lên từ cửa sổ bếp nhà mình mới thấy được láng giềng ắt cho rằng các khớp xương của láng giềng không bị cứng sớm như mình, hắn cũng lâu rụng tóc, lâu nhăn hơn và không sớm mất đi hứng thú ái ân.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Schutzmaßnahmendienen ausschließlich der Gesundheit der Mit-arbeiter z. B. das Tragen besonderer Schutzbril-len für Schleif- und Schweißarbeiten, Gehörschutz in Arbeitsbereichen mit Geräuschpegel> 90 dB (Bild 3).

Các biện pháp bảo vệ chủ yếu cho sứckhỏe của các công nhân, thí dụ: mang kínhbảo vệ m ắt đặc biệt khi gia công mài và hàn,mang bảo vệ tai nghe trong phạm vi côngviệc với mức độ tiếng ô'n > 90 dB (Hình 3).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

partout /adv/

bằng được, cho kì được, nhất định, chắc chắn, thé nào cũng, ắt, khắc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

platterdings /(Adv.) (ugs.)/

nhất định; chắc chắn; ắt; khắc (glatterdings);

Từ điển tiếng việt

ắt

- trgt. chắc hẳn, nhất định phải: Thân đã có, ắt danh âu phải có (NgCgTrứ).