Việt
bằng được
nhất định
chắc chắn
cho kỳ được
nhất thiết
cho kì được
thé nào cũng
ắt
khắc.
Đức
partout
Und da sann und sann sie aufs neue, wie sie es umbringen wollte; denn so lange sie nicht die Schönste war im ganzen Land, ließ ihr der Neid keine Ruhe.
Mụ ngồi nghĩ mưu giết Bạch Tuyết cho bằng được, chừng nào mụ chưa được gương gọi là người đẹp nhất thì ghen tức còn làm cho mụ mất ăn mất ngủ.
Gleichgewichtskurve und Bilanzgerade werden wie bei der diskontinuierlichen Rektifikation ermittelt.
Đường cân bằng nồng độ dung dịch và đường thẳng cân bằng được xác định tương tự như trong phần kỹ thuật chưng cất phân đoạn.
Es werden zwei Arten von Unwucht unterschieden:
Có hai loại mất cân bằng được phân biệt:
In der Ventilatornabe der Viscokupplung befinden sich, durch eine Zwischenscheibe getrennt, ein Arbeits- und ein Vorratsraum.
Trên đùm quạt của bộ ly hợp nhớt là khoang công tác và khoang cân bằng, được ngăn cách bởi đĩa trung gian.
Der Ausgleich erfolgt durch ein Gaspolster aus Stickstoff, das meist durch einen beweglichen Kolben vom Ölraum getrennt ist.
Việc cân bằng được thực hiện thông qua một đệm khí nitơ. Đệm khí này thường được phân cách với khoang dầu bằng một piston di động.
partout /adv/
bằng được, cho kì được, nhất định, chắc chắn, thé nào cũng, ắt, khắc.
partout /[,..’tu:] (Adv.) (ugs.)/
bằng được; cho kỳ được; nhất định; chắc chắn; nhất thiết;