TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bằng được

bằng được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhất định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắc chắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho kỳ được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhất thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho kì được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thé nào cũng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khắc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bằng được

partout

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und da sann und sann sie aufs neue, wie sie es umbringen wollte; denn so lange sie nicht die Schönste war im ganzen Land, ließ ihr der Neid keine Ruhe.

Mụ ngồi nghĩ mưu giết Bạch Tuyết cho bằng được, chừng nào mụ chưa được gương gọi là người đẹp nhất thì ghen tức còn làm cho mụ mất ăn mất ngủ.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gleichgewichtskurve und Bilanzgerade werden wie bei der diskontinuierlichen Rektifikation ermittelt.

Đường cân bằng nồng độ dung dịch và đường thẳng cân bằng được xác định tương tự như trong phần kỹ thuật chưng cất phân đoạn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es werden zwei Arten von Unwucht unterschieden:

Có hai loại mất cân bằng được phân biệt:

In der Ventilatornabe der Viscokupplung befinden sich, durch eine Zwischenscheibe getrennt, ein Arbeits- und ein Vorratsraum.

Trên đùm quạt của bộ ly hợp nhớt là khoang công tác và khoang cân bằng, được ngăn cách bởi đĩa trung gian.

Der Ausgleich erfolgt durch ein Gaspolster aus Stickstoff, das meist durch einen beweglichen Kolben vom Ölraum getrennt ist.

Việc cân bằng được thực hiện thông qua một đệm khí nitơ. Đệm khí này thường được phân cách với khoang dầu bằng một piston di động.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

partout /adv/

bằng được, cho kì được, nhất định, chắc chắn, thé nào cũng, ắt, khắc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

partout /[,..’tu:] (Adv.) (ugs.)/

bằng được; cho kỳ được; nhất định; chắc chắn; nhất thiết;