Việt
ống thông
que thăm
ống tháo
ống thông <y>

Anh
cannula
catheter
vent pipe
Đức
Kanüle
Hohlnadel
Katheter
Abzugsrohr
Das Volumen beträgt je nach Größe des Kraftstoffbehälters 2 l … 5 l. Der Ausgleichsbehälter ist über eine Entlüftungsleitung mit dem Aktivkohle-Filter (AKF) verbunden.
Tùy theo kích thước của thùng nhiên liệu, bình điều tiết có thể tích từ 2 lít đến 5 lít và được nối với bình than hoạt tính bằng một ống thông hơi.
Er hat die Aufgabe Gase, die sich im Kraftstoffbehälter befinden und beim Betanken des Kraftstoffbehälters verdrängt werden, kurzfristig aufzunehmen und über eine Entlüftungsleitung an das Betankungsrohr weiterzuleiten. Dort werden diese Dämpfe von der Saugeinrichtung der Zapfpistole abgesaugt.
Bình điều tiết có chức năng tạo khoảng không thu nạp tạm thời cho hơi nhiên liệu bị choán chỗ bởi nhiên liệu nạp và bị đẩy khỏi không gian trong thùng. Bình điều tiết có ống thông đến ống nạp nhiên liệu để thiết bị hút ở vòi nạp nhiên liệu hút khí ra và giúp cho quá trình nạp nhiên liệu vào thùng được dễ dàng.
Die Begasung erfolgt über einen Begasungsring oder für scherkraftempfindliche Zellen über einen Sparger (Seite 151).
Việc thông khí được thực hiện với một vòng khoen và đối với các tế bào nhạy cảm là một ống thông hơi (trang 151).
direkte Begasung durch Sparger aus gesinterten mikroporösen Kunststoffen oder Keramik mit Porengrößen von 20 bis 45 μm (Bild 1).
Sục khí trực tiếp qua ống thông hơi (sparger) bằng nhựa hay sứ với các lỗ cực nhỏ có kích thước từ 20-45 µm (Hình 1).
Einbau von Dampfsperren und Dampfsiegelungen an allen zu- und abführenden Leitungen für Be- und Entlüftung, Beimpfung, Probenahmen und Produkternte. Damit wird gewährleistet, dass Ein- und Ausgänge keine Ursache für Kontamination werden (Bild 2).
Lắp đặt các rào chắn hơi nước (vapor barriers) và đóng kín hơi nước (vapor seals) trên tất cả các đường vào và ra đối với ống thông gió, nuôi cấy, lấy mẫu và thu hoạch sản phẩm để đảm bảo, đầu vào và đầu ra không là nguyên nhân gây ô nhiễm. (Hình 2)
Abzugsrohr /nt/XD, KT_LẠNH, SỨ_TT, KTH_NHÂN, C_DẺO, PTN, CT_MÁY, CƠ/
[EN] vent pipe
[VI] ống tháo, ống thông
Hohlnadel /die (Med.)/
ống thông (Kanüle);
Kanüle /[ka'nydo], die; -, -n (Med.)/
ống thông;
Katheter /[ka'te:tar], der; -s, - (Med.)/
ống thông; que thăm;
cannula /y học/
catheter /y học/
ống thông, que thăm
(y, kỹ) Sonde f; ống thông dò Sonde f; ống thông hơi (của thợ lặn) Schnorchel m; ống thông khí Lüfter m, Lüfterkopf m; ống thông niệu dạo (y) Katheter m; ống thông ống dái X. ống thông niệu dạo
[EN] cannula
[VI] ống thông < y> & #10;