law
Luật pháp, pháp luật, pháp qui, định luật, phép tắc, qui tắc, pháp học.< BR> ~ of retaliation Luật báo phục, hồi kính [qui tắc luân lý tìm kiếm một loại cân bằng đạo đức, giữa sự cho đi và chấp nhận, giữa hành động và đáp trả; ví dụ răng đền răng, mắt đền m
torah
1. Luật pháp, giáo luật, giáo dụ 2. (Torah) Ngũ thư, Ngũ Kinh của Môi Sen [5 bộ sách Thánh Kinh mở đầu là : Sáng Thế Ký, Xuất Ai Cập, Lê Vi, Dân Số và Đệ Nhị Luật] 3. Toàn bộ văn kiện tôn giáo, toàn bộ văn tập tôn giáo.