spreader /xây dựng/
máy rải
Một thiết bị dùng để rải; cách dùng riêng 1. các thiết bị phân phối nước không đều trong hay từ một kênh. 2. một máy được gắn với các bản rộng để chuyển đất, hay đá đào lên từ một hồ, mương thoát nước, hay các vết cắt khác.
A device that spreads; specific uses include1. any appliance that distributes water uniformly in or from a channel.any appliance that distributes water uniformly in or from a channel.2. a machine fitted with wide plates for spreading soil, subsoil, or rock excavated from a pond, drainage ditch, or other cut.a machine fitted with wide plates for spreading soil, subsoil, or rock excavated from a pond, drainage ditch, or other cut.
spreader /xây dựng/
máy rải (nhựa bê tông)
spreader /xây dựng/
máy rải (nhựa, bêtông...)
spreader /xây dựng/
máy rải (nhựa bê tông)
spreader /xây dựng/
máy rải (nhựa, bêtông...)