TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mức hoạt động

Mức hoạt động

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

mức hoạt động

Working Level

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

activity level

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 activity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 activity level

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 operating level

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

mức hoạt động

Arbeitsebene

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 activity, activity level, operating level

mức hoạt động

Mức cung ứng tiêu chuẩn cần thiết để duy trì hoạt động trong khoảng thời gian giữa các lần giao hàng thành công.

The normal level of supply needed to maintain operations between arrivals of successive shipments.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

activity level

mức hoạt động

Từ điển môi trường Anh-Việt

Working Level

Mức hoạt động (WL)

A unit of measure for documenting exposure to radon decay products, the so-called " daughters." One working level is equal to approximately 200 picocuries per liter.

ðơn vị đo lường mức phơi nhiễm trên văn bản đối với các sản phẩm phân hủy radon, còn gọi là “radon con”. Một mức độ hoạt động tương đương khoảng 200 picocuri/lít.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Working Level

[DE] Arbeitsebene (WL)

[VI] Mức hoạt động (WL)

[EN] A unit of measure for documenting exposure to radon decay products, the so-called " daughters." One working level is equal to approximately 200 picocuries per liter.

[VI] ðơn vị đo lường mức phơi nhiễm trên văn bản đối với các sản phẩm phân hủy radon, còn gọi là “radon con”. Một mức độ hoạt động tương đương khoảng 200 picocuri/lít.