Applizierung /die; -, -en/
(bildungsspr , Med ) sự điều trị;
sự ứng dụng;
sự áp dụng (das Applizieren, Anwendung);
Behänd /lung, die; -, -en/
sự điều trị;
phương pháp trị liệu;
liệu pháp (Therapie);
bác sĩ thiếu kỉnh nghiệm điều trị các bệnh nhân bị tiểu đường. : dem Arzt fehlt es an Erfahrung in der Behandlung von Zuckerkranken
Kur /[ku:r], die; -en/
sự chữa bệnh;
sự điều trị;
đợt chữa bệnh;
đợt điều trị;
đi chữa bệnh. : in Kur gehen