TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thôi miên

thôi miên

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dùng thuật thôi miên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giấc thôi miên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giấc ngủ nhân tạo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ảnh hưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tác động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tác dụng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

thôi miên

 pathetism

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

hypnosis

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

thôi miên

hypnotisieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hypnose

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

magnetisieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

thôi miên

Hypnose

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hypnotisieren /vt/

1. thôi miên; 2. ảnh hưỏng, tác động, tác dụng.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hypnosis

Thôi miên, giấc thôi miên, giấc ngủ nhân tạo

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hypnotisieren /(sw. V.; hat)/

thôi miên (ai);

magnetisieren /(sw. V.; hat)/

thôi miên; dùng thuật thôi miên;

Từ Điển Tâm Lý

THÔI MIÊN

[VI] THÔI MIÊN

[FR] Hypnose

[EN]

[VI] Miên là ngủ. Dùng một số biện pháp gây giấc ngủ, thường không đến ngủ say. Trong giấc ngủ người thầy ám thị, gợi khiến sẽ lành bệnh, hoặc gợi cho một số ý kiến hay hành động. Tỉnh dậy, đương sự quên đi, nhưng làm theo lời ám thị. Chỉ đối với những người ở tâm thế chịu thôi miên (một cách có ý thức hay vô thức) mới thành công. Có thể bảo tập trung nhìn một điểm sáng, kết hợp hay không với những lời nói êm dịu lặp đi lặp lại, thầy nắm lấy tay, bảo thở đều và thư dãn, tạo ra một tâm trạng nửa thức nửa ngủ, dễ tiếp nhận ám thị. Có thể thành công trong một số trường hợp chứng hystêri hay bệnh tâm thể. Vì hystêri biểu hiện qua rất nhiều triệu chứng, cho nên có người cho rằng thôi miên chữa được bách bệnh. Có thể dùng gây mê để phẫu thuật; đây là một biện pháp được áp dụng thời chưa tìm ra thuốc gây mê. Đa số trong giới y học không tín nhiệm phương pháp này, vì phần lớn những người dùng thôi miên không chẩn đoán bệnh chính xác, cho nên đánh giá kết quả rất khó; vả lại kết quả không được lâu dài, cho nên sau một thời gian, bệnh trở lại, đòi hỏi một liệu pháp tâm lý kiên trì hơn. Đối với một số người, có thể gây ra những biến chứng bất lợi. Một số yếu tố của thôi miên như tình trạng nửa ngủ nửa thức, thư dãn, ám thị cũng được vận dụng trong một số phép trị liệu khác.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pathetism /y học/

thôi miên

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thôi miên

hypnotisieren vi, Hypnose f.