Việt
văn xuôi
tản văn
ca tiếp liên
tầm thưòng
vô vị.
bình thường
thông thưòng
tầm thưòng.
Anh
prose
Đức
Pro
prosaisch
Prosa
gereimte Prosa
(khinh bỉ) thơ dỏ, thơ con cóc; 2. (nghĩa bóng) [tính chất] bình thường, thông thưòng, tầm thưòng.
Poesie und Prosa
văn vần và văn xuôi. (nghĩa bóng) tính chất bình thường, tính thông thường, tính thiếu thi vị
die Prosa des Alltags
tính bình thường của cuộc sống hàng ngày.
prosaisch /a/
1. [bằng] văn xuôi, tản văn; 2. tầm thưòng, vô vị.
Prosa /f =/
1. văn xuôi, tản văn; gereimte Prosa (khinh bỉ) thơ dỏ, thơ con cóc; 2. (nghĩa bóng) [tính chất] bình thường, thông thưòng, tầm thưòng.
Văn xuôi, ca tiếp liên
Pro /.sa [’pro:za], die; -/
văn xuôi; tản văn;
văn vần và văn xuôi. (nghĩa bóng) tính chất bình thường, tính thông thường, tính thiếu thi vị : Poesie und Prosa tính bình thường của cuộc sống hàng ngày. : die Prosa des Alltags