TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

văn xuôi

văn xuôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tản văn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ca tiếp liên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tầm thưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô vị.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bình thường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông thưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm thưòng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

văn xuôi

prose

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

văn xuôi

Pro

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prosaisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Prosa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gereimte Prosa

(khinh bỉ) thơ dỏ, thơ con cóc; 2. (nghĩa bóng) [tính chất] bình thường, thông thưòng, tầm thưòng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Poesie und Prosa

văn vần và văn xuôi. (nghĩa bóng) tính chất bình thường, tính thông thường, tính thiếu thi vị

die Prosa des Alltags

tính bình thường của cuộc sống hàng ngày.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

prosaisch /a/

1. [bằng] văn xuôi, tản văn; 2. tầm thưòng, vô vị.

Prosa /f =/

1. văn xuôi, tản văn; gereimte Prosa (khinh bỉ) thơ dỏ, thơ con cóc; 2. (nghĩa bóng) [tính chất] bình thường, thông thưòng, tầm thưòng.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

prose

Văn xuôi, ca tiếp liên

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pro /.sa [’pro:za], die; -/

văn xuôi; tản văn;

văn vần và văn xuôi. (nghĩa bóng) tính chất bình thường, tính thông thường, tính thiếu thi vị : Poesie und Prosa tính bình thường của cuộc sống hàng ngày. : die Prosa des Alltags