TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

pro

theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mỗi... một

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ memória để kỉ niệm .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễn tập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diễn thử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tập luyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phần trâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính chuyên nghiệp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo chương trình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho mỗi nghìn phần nghìn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

văn xuôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tản văn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mỗi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mỗi một

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tán thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tán đồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mỗi năm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hàng năm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

pro

pro

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Ernstfall proben

diễn tập chuẩn bị đối phó trong tình huống khẩn cấp.

der Regisseur probt täglich mit den Schauspielern

đạo diễn tập luyện hàng ngày với các diễn viển.

Poesie und Prosa

văn vần và văn xuôi. (nghĩa bóng) tính chất bình thường, tính thông thường, tính thiếu thi vị

die Prosa des Alltags

tính bình thường của cuộc sống hàng ngày.

20 Euro pro Stück

mỗi chiếc (giá) 20 Euro

pro Kopf/pro Kopf und Nase (ugs.)

cho mỗi người

100 km pro Stunde

100 km /giờ.

bist du pro oder kontra?

anh tán thành hay phản đối.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein Mark pro Stück

một mác một miéng; ein

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pro /.ben (sw. V.; hat)/

diễn tập; diễn thử;

den Ernstfall proben : diễn tập chuẩn bị đối phó trong tình huống khẩn cấp.

pro /.ben (sw. V.; hat)/

tập luyện;

der Regisseur probt täglich mit den Schauspielern : đạo diễn tập luyện hàng ngày với các diễn viển.

pro /cen.tum [lat.] (veraltet)/

(Abk : p c ; Zeichen: %) phần trâm;

Pro /.fes s i .0 .n a .1 is .m u s [profesiona'lismus], der; -/

tính chuyên nghiệp;

pro /.g ramm.gemäß (Adj.)/

theo chương trình;

pro /mil.le [lat.] (bes. Kaufmannsspr.)/

(Abk : p m ) cho mỗi nghìn (pro tausend) (Abk : p m ) phần nghìn (Zeichen: %o);

Pro /.sa [’pro:za], die; -/

văn xuôi; tản văn;

Poesie und Prosa : văn vần và văn xuôi. (nghĩa bóng) tính chất bình thường, tính thông thường, tính thiếu thi vị die Prosa des Alltags : tính bình thường của cuộc sống hàng ngày.

pro /[pro:] (Präp. mit Akk.)/

mỗi; mỗi một; từng (jeweils, je);

20 Euro pro Stück : mỗi chiếc (giá) 20 Euro pro Kopf/pro Kopf und Nase (ugs.) : cho mỗi người 100 km pro Stunde : 100 km /giờ.

pro /(Adv.)/

theo; đồng ý; tán thành; tán đồng;

bist du pro oder kontra? : anh tán thành hay phản đối.

pro /an.no [lat.] (veraltet)/

(Abk : p a ) mỗi năm; hàng năm (jährlich);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pro /prp/

1. mỗi... một, theo; ein Mark pro Stück một mác một miéng; ein Stück pro Person mỗi ngưòi một miéng; 2.: pro memória để kỉ niệm [lưu niệm].