Narr /[nar], der; -en, - en/
(früher) anh hề;
thằng hề (trong cung đình);
trêu chọc ai, đánh lừa aỉ để đùa cợt : jmdn. zum Narren baben/halten tự biến mình thành trò cười : sich zum Narren machen rất thích ai, có thái, độ vồn vã với ai. : einen Narren an jmdm., etw. gefressen haben (ugs.)
Spaßmacher /der/
anh hề;
người làm trò (phụ cho người bán thuốc rong);
Hanswurst /der; -[e]s, -e, scherzh. auch/
lão hề;
thằng hề;
anh hề (trong các vở nhạc kịch ở thế kỷ thứ 18);
Bajazzo /der; -s, -s/
anh hề;
người lạ lùng;
người kỳ quái (Spaßmacher, komische Figur);