TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bàn chân

bàn chân

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

đơn vị đo chiều dài

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

bàn chân

Foot

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

 foot

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bàn chân

Fuß

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

bàn chân

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

plantar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Klaue

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Flosse

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Eine Frau, die in der Frühe auf einem Balkon steht, das Haar offen, der Seidenpyjama verrutscht, die nackten Füße, die Lippen.

Một thiếu phụ đứng trên bao lơn trong buổi sáng sớm, tóc xõa, bộ áo ngủ bằng lụa xộc xệch, hai bàn chân trần, môi chưa tô son.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A woman standing on a balcony at dawn, her hair down, her loose sleeping silks, her bare feet, her lips.

Một thiếu phụ đứng trên bao lơn trong buổi sáng sớm, tóc xõa, bộ áo ngủ bằng lụa xộc xệch, hai bàn chân trần, môi chưa tô son.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Motorroller: Sie verfügen über keine festen Teile im Kniebereich, die Füße stehen auf einem Bodenblech.

Xe scooter: Không có các bộ phận cố định ở vùng đầu gối, hai bàn chân đặt trên sàn xe.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da freuten sich die beiden Schwestern, denn sie hatten schöne Füße.

Hai cô con gái dì ghẻ mừng lắm, vì hai cô đều có đôi bàn chân đẹp.

Dann setzte es sich auf einen Schemel, zog den Fuß aus dem schweren Holzschuh und steckte ihn in den Pantoffel, der war wie angegossen.

Cô ngồi lên ghế đẩu, rút bàn chân ra khỏi chiếc guốc nặng chình chịch, cho chân vào chiếc hài thì vừa như in.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Adler packte sein Opfer mit den Klauen

con đại bàng giữ mồi bằng móng vuốt.

keinen Fuß mehr über jmds. Schwelle setzen

không bước chân đến nhà ai nữa

da tritt man sich gegenseitig auf die Füße

ở dấy quá đông người

mit bloßen Füßen

với đôi bàn chân trần

mit dem Fuß Stampfen

giậm chân

jmdm. zu Füßen fallen

quỳ sụp xuống trước mặt ai

(etw.) schmeckt wie eingeschlafene Füße

(tiếng lóng) (món gì) rất dở

stehen den Fußes

ngay lập tức

auf eine Nach richt hin stehenden Fußes zurückfahren

phóng xe trở về ngay khi vừa biết một tin tức nào dó

[festen] Fuß fassen

tạo chỗ đứng chắc chắn, sớm thích, nghi

kalte Füße bekommen/kriegen (ugs.)

từ bỏ một dự định

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

bàn chân,đơn vị đo chiều dài

[DE] Fuß

[EN] Foot

[VI] bàn chân; đơn vị đo chiều dài

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

plantar /(Adj.) (Med.)/

(thuộc) bàn chân;

Klaue /fklaua], die; -, -n/

(thú, chim ) bàn chân (có móng vuốt);

con đại bàng giữ mồi bằng móng vuốt. : der Adler packte sein Opfer mit den Klauen

Flosse /['floss], die; -, -n/

(khẩu ngữ, đùa) (meist Pl ) (selten) bàn chân (Fuß);

Fuß /[fu:s], der; -es, Füße u. -/

(PI Füße) bàn chân;

không bước chân đến nhà ai nữa : keinen Fuß mehr über jmds. Schwelle setzen ở dấy quá đông người : da tritt man sich gegenseitig auf die Füße với đôi bàn chân trần : mit bloßen Füßen giậm chân : mit dem Fuß Stampfen quỳ sụp xuống trước mặt ai : jmdm. zu Füßen fallen (tiếng lóng) (món gì) rất dở : (etw.) schmeckt wie eingeschlafene Füße ngay lập tức : stehen den Fußes phóng xe trở về ngay khi vừa biết một tin tức nào dó : auf eine Nach richt hin stehenden Fußes zurückfahren tạo chỗ đứng chắc chắn, sớm thích, nghi : [festen] Fuß fassen từ bỏ một dự định : kalte Füße bekommen/kriegen (ugs.)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 foot /y học/

bàn chân

foot

bàn chân

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Foot

Bàn chân

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bàn chân

Fuß m; bàn chân súc vật Pfote f bàn chông Täfelchen n von den Picken bàn cờ Schachbrett n