Việt
bán tín bán nghi
Bất xác định tính
vô thường
dịch biến
không cố định
không ổn định
không xác thực
không xác tri
sự vật khả nghi.
Anh
uncertainty
Bất xác định tính, vô thường, dịch biến, không cố định, không ổn định, không xác thực, không xác tri, bán tín bán nghi, sự vật khả nghi.
Bán Tín Bán Nghi
Bán: nửa, tín: tin, bán: nửa, nghi: ngờ. Nửa tin nửa ngờ. Nguyệt Nga bán tín bán nghi. Lục Vân Tiên
- Chưa tin hẳn, vẫn còn hoài nghi, nửa tin nửa ngờ: Anh ta lúc nào cũng bán tín bán nghi Hãy còn bán tín bán nghi, Chưa đem vào dạ chưa ghi vào lòng (cd.).
X. bán