Ochse /m -n, -n/
1. [con] bò đục, bò thiến; dumm wie ein Ochse ® ngóc như bò, ngu như lợn; 2. (chửi) thằng ngu, thằng đần; ♦ die Ochse n hinter den Pflug spännen làm ngược cái gì, làm trái cái gì; den Ochse n beim Horn fassen nắm dao đằng chuôi; wie der Ochse am Berge Stehen a nhìn ngơ ngác.
Stier /m -(e)s,/
1. [con] bò đực, bò thiến; 2. (thiên văn) chòm sao Kim ngưu (Taurus)-, ♦ den Stier bei [an] den Hörnern fassen [packen] nắm đằng chuôi.