TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bơm ra

bơm ra

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hút ra

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho vay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho mượn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bơm ra

pump out

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 pump out

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pump off

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

bơm ra

auspumpen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

leerpumpen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abpumpen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abpumpeii

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Sauerstoff-Ionen (2O– –) werden durch Anlegen einer Spannung über den Festelektrolyten aus Kammer 2 in die Referenzkammer gepumpt.

Qua tác dụng của một điện áp, những ion oxy này sẽ được bơm ra khỏi buồng 2, đi qua chất điện phân rắn để vào buồng chuẩn.

Durch Anlegen einer Pumpspannung werden die Sauerstoff-Ionen über den aus ZrO2 bestehenden Festelektrolyten solange aus Kammer 1 gepumpt bis l etwas größer als 1 ist, wobei die Messspannung am mittleren Elektrolyt als Regelgröße für Kammer 1 dient.

Nếu có tác dụng của điện áp bơm, ion oxy sẽ được bơm ra khỏi buồng 1, xuyên qua chất điện phân rắn ZrO2 cho đến khi  còn hơi lớn hơn 1. Điện áp đo ở lớp điện phân giữa được dùng như đại lượng điều chỉnh cho buồng 1.

Ist das Gemisch z.B. mager (l > 1 → Ul < 300 mV), legt die Regelelektronik eine Spannung so an die Pumpzelle an (UAbgasseite + ; UMesszelle – ), dass sich die Sauerstoff-ionen aus dem Diffusionsspalt über den porösen Festelektrolyten Richtung Abgasseite bewegen („herausgepumpt werden“).

Nếu hòa khí nhạt ( > 1  U < 300 mV) thì bộ điều chỉnh điện tử tác dụng lên khoang bơm một điện áp (Uphía khí thải + ; Ungăn đo − ) sao cho những ion oxy di chuyển từ khe khuếch tán qua các chất điện phân rắn xốp hướng về phía khí thải (được bơm ra).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Entleerung des Speichers erfolgt durch einen Hydraulikzylinder in wenigen Sekunden.

Nhựa lỏng trong đầu trữ được bơm ra bằng một xi lanh thủy lực trong vòng vài giây.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wasser abpumpen

bơm nước ra.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auspumpen /vt/

1. bơm ra, hút ra; 2. cho vay, cho mượn;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auspumpen /(sw. V.; hat)/

bơm ra; hút ra;

abpumpeii /(sw. V.; hat)/

bơm ra; hút ra;

bơm nước ra. : Wasser abpumpen

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

pump out

bơm ra, hút ra

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

leerpumpen /vt/KTC_NƯỚC/

[EN] pump out

[VI] bơm ra

abpumpen /vt/CT_MÁY, VT_THUỶ/

[EN] pump off, pump out

[VI] bơm ra, hút ra

auspumpen /vt/KTC_NƯỚC/

[EN] pump out

[VI] bơm ra, hút ra

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pump out

bơm ra

 pump out

bơm ra