Việt
bơm ra
hút ra
cho vay
cho mượn
Anh
pump out
pump off
Đức
auspumpen
leerpumpen
abpumpen
abpumpeii
Die Sauerstoff-Ionen (2O– –) werden durch Anlegen einer Spannung über den Festelektrolyten aus Kammer 2 in die Referenzkammer gepumpt.
Qua tác dụng của một điện áp, những ion oxy này sẽ được bơm ra khỏi buồng 2, đi qua chất điện phân rắn để vào buồng chuẩn.
Durch Anlegen einer Pumpspannung werden die Sauerstoff-Ionen über den aus ZrO2 bestehenden Festelektrolyten solange aus Kammer 1 gepumpt bis l etwas größer als 1 ist, wobei die Messspannung am mittleren Elektrolyt als Regelgröße für Kammer 1 dient.
Nếu có tác dụng của điện áp bơm, ion oxy sẽ được bơm ra khỏi buồng 1, xuyên qua chất điện phân rắn ZrO2 cho đến khi còn hơi lớn hơn 1. Điện áp đo ở lớp điện phân giữa được dùng như đại lượng điều chỉnh cho buồng 1.
Ist das Gemisch z.B. mager (l > 1 → Ul < 300 mV), legt die Regelelektronik eine Spannung so an die Pumpzelle an (UAbgasseite + ; UMesszelle – ), dass sich die Sauerstoff-ionen aus dem Diffusionsspalt über den porösen Festelektrolyten Richtung Abgasseite bewegen („herausgepumpt werden“).
Nếu hòa khí nhạt ( > 1 U < 300 mV) thì bộ điều chỉnh điện tử tác dụng lên khoang bơm một điện áp (Uphía khí thải + ; Ungăn đo − ) sao cho những ion oxy di chuyển từ khe khuếch tán qua các chất điện phân rắn xốp hướng về phía khí thải (được bơm ra).
Die Entleerung des Speichers erfolgt durch einen Hydraulikzylinder in wenigen Sekunden.
Nhựa lỏng trong đầu trữ được bơm ra bằng một xi lanh thủy lực trong vòng vài giây.
Wasser abpumpen
bơm nước ra.
auspumpen /vt/
1. bơm ra, hút ra; 2. cho vay, cho mượn;
auspumpen /(sw. V.; hat)/
bơm ra; hút ra;
abpumpeii /(sw. V.; hat)/
bơm nước ra. : Wasser abpumpen
bơm ra, hút ra
leerpumpen /vt/KTC_NƯỚC/
[EN] pump out
[VI] bơm ra
abpumpen /vt/CT_MÁY, VT_THUỶ/
[EN] pump off, pump out
[VI] bơm ra, hút ra
auspumpen /vt/KTC_NƯỚC/