TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bưu thiếp

bưu thiếp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bản đồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

địa đồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực đơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảng giá hàng ăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tấm danh thiếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bưu thiếp

 postcard

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bưu thiếp

Postkarte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kartef =

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nach der Kartef =, éssen

lấy món ăn theo thực đơn; 5. tấm danh thiếp; 6. [con, quân] bài;

ein Spiel Kartef =, n cỗ

bài, bộ bài; ~

die Kartef =, n gében [ábheben]

chui bài, bỏ bài;

j-m in die Kartef =, n sehen [gucken]

1, nhìn bài của ai; 2, nhìn rõ âm mưu của ai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Postkarte /f =, -n/

bưu thiếp; Post

Kartef = /-n/

1. bản đồ, địa đồ; 2. bưu thiếp; eine offene Kartef =, thư ngỏ, bưu thiép; 3. vé (vào nhà hát, đi tầu xe...); 4. thực đơn, bảng giá hàng ăn; nach der Kartef =, éssen lấy món ăn theo thực đơn; 5. tấm danh thiếp; 6. [con, quân] bài; ein Spiel Kartef =, n cỗ bài, bộ bài; Kartef =, n spielen chơi bài; die Kartef =, n gében [ábheben] chui bài, bỏ bài; die - n mischen trang [bài], đảo bài, xóc bài; die - n méngẻn làm lẫn bài; (nghĩa bóng) phá hỏng dự định của ai; seine - n offen (hin) légen, seine - n (zu früh) auf- decken ỊáuỊlegen] mỏ bài (qúa sóm); j-m in die Kartef =, n sehen [gucken] 1, nhìn bài của ai; 2, nhìn rõ âm mưu của ai.

Từ điển tiếng việt

bưu thiếp

- (H. thiếp: tấm thiếp) Tấm thiếp bưu cục bán sẵn để viết điền vào thay thư: Trong thời gian miền Nam bị tạm chiếm, đồng bào miền Bắc phải gửi bưu thiếp vào trong đó. Từ điển tiếng Việt, C (1) ca< br> - 1 d. 1 Đồ đựng dùng để uống nước, có quai, thành đứng như thành vại. Rót nước vào ca. Uống một ca nước. 2 Dụng cụ đong lường, có tay cầm, dung tích từ một phần tư lít đến một, hai lít.< br> - 2 d. 1 Phiên làm việc liên tục được tính là một ngày công ở xí nghiệp hoặc cơ sở phục vụ. Một ngày làm ba ca. Làm ca đêm. Giao ca*. 2 Toàn thể những người cùng làm trong một ca, nói chung. Năng suất của toàn ca.< br> - 3 d. 1 (cũ). Trường hợp. 2 (chm.). Trường hợp bệnh, trong quan hệ với việc điều trị. Ca cấp cứu. Mổ hai ca.< br> - 4 I đg. Hát (thường nói về những điệu cổ truyền ở miền trung Trung Bộ và Nam Bộ). Ca một bài vọng cổ. Ca khúc khải hoàn (hát mừng thắng trận trở về, khi chiến tranh kết thúc).< br> - II d. 1 Điệu hát dân tộc cổ truyền ở một số địa phương trung Trung Bộ, Nam Bộ. Huế*. Bài ca vọng cổ. 2 Bài văn vần ngắn, thường dùng để hát hoặc ngâm.< br> - Kí hiệu hoá học của nguyên tố calcium (canxi).< br> - Công an, viết tắt.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 postcard

bưu thiếp