Việt
bạt che
tấm che
Anh
paulin
tarpaulin
Đức
Persenning
An einem Geschäft m der Marktgasse wird eine Markise heruntergekurbelt.
Tiếng mái bạt che mưa nắng được quay thả xuống ở một cửa hàng trên Marktgasse.
Eine Markise quietscht leise, als der Hutmacher seinen Laden in der Marktgasse erreicht.
Tấm bạt che nắng khẽ kẽo kẹt khi người thợ làm mũ đến cửa hiệu trên Marktgasse.
An awning is cranked in a shop on Marktgasse.
An awning creaks quietly as the milliner arrives at his shop on Marktgasse.
Shopkeepers are dropping their awnings and getting out their bicycles. From a second-floor window, a mother calls to her daughter to come home and prepare dinner.
Các chủ tiệm kéo tâm bạt che lên, bày xe đạp ra trước cửa hiệu. Từ một khung cửa sổ trên tầng hai một bà mẹ gọi con gái, rằng đã đến lúc cô phỉa về thôi để còn chuẩn bị bữa ăn chiều.
Persenning /f/VT_THUỶ/
[EN] tarpaulin
[VI] bạt che, tấm che
tarpaulin /giao thông & vận tải/