Việt
bảng dữ liệu
bảng số liệu
bảng dữ liệu 202
Anh
data panel
data tablet
data table
data worksheet
Primary data
Đức
Tablett
Eingabetablett
Wertetabelle
Sicherheitshinweis: Bei flüssigen Desinfektionsmitteln und -sprays sind die Gebrauchshinweise zur Dosierung und Anwendung genau zu beachten (Sicherheitsdatenblätter).
Lưu ý an toàn: Khi dùng thuốc khử trùng là chất lỏng và thuốc xịt thì phải chú ý kỹ lưỡng các hướng dẫn sử dụng về liều lượng và ứng dụng (bảng dữ liệu an toàn).
Der dynamische Abrollumfang und der statische Halbmesser werden in Reifentabellen angegeben.
Bán kính tĩnh và chu vi lăn tròn động được ghi trong bảng dữ liệu lốp xe.
Die ausführliche Reifenkennzeichnung ist dem Tabellenbuch Kraftfahrzeugtechnik zu entnehmen.
Ký hiệu lốp xe đầy đủ có thể tham khảo từ sách Bảng dữ liệu kỹ thuật xe cơ giới.
Bei 270 km/h hat der Reifen somit nur noch eine Tragfähigkeit von 722,5 kg (weitere Informationen siehe Tabellenbuch Kfz)
Như thế ở tốc độ 270 km/h khả năng chịu tải của lốp xe chỉ còn 722,5 kg (Xem thêm ở sách “Bảng dữ liệu kỹ thuật xe cơ giới”).
Entformungstemperaturbereiche stehen in den Datenblättern der Hersteller.
Nhiệt độ tháo khuôn được ghi trong bảng dữ liệu của hãng sản xuất máy
[VI] bảng dữ liệu, bảng số liệu
[EN] Primary data
data panel, data table
Tablett /nt/M_TÍNH/
[EN] data tablet
[VI] bảng dữ liệu (đồ hoạ)
Eingabetablett /nt/M_TÍNH/
[VI] bảng dữ liệu (nhập)