Việt
bấm giờ
đổng hổ
ghi giờ
tạo nhịp
bấm đồng hồ để xác định khoảng thời gian
xác định thòi gian
dính giỏ.
bấm giây
Anh
clock
time study sự
Đức
Zeit nehmen
timen
tunen
stoppen
Die Zeit wird durch periodisch verlaufende Vorgänge gemessen, z. B. Pendeluhr, Stoppuhr oder Atomuhr (Bild 1).
Thời gian được đo bởi các quá trình chạy theo chu kỳ, thí dụ như đồng hồ quả lắc, đồng hồ bấm giờ hay đồng hồ nguyên tử (Hình 1).
einen Läufer stoppen
bấm giờ một người chạy.
tunen /vt/
xác định thòi gian, bấm giờ, dính giỏ.
stoppen /(sw. V.; hat)/
bấm giờ; bấm giây;
bấm giờ một người chạy. : einen Läufer stoppen
timen /['tai man] (sw. V.; hat)/
(seltener) bấm giờ; bấm đồng hồ để xác định khoảng thời gian (stoppen, abstoppen);
Zeit nehmen /vi/Đ_TỬ/
[EN] clock
[VI] bấm giờ, tạo nhịp
clock /xây dựng/
đổng hổ; bấm giờ, ghi giờ