TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bất hoạt

bất hoạt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

không hoạt động

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

không hoạt tính

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trơ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

bất hoạt

inactive

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nach der Virusernte und Aufreinigung werden die Viren chemisch inaktiviert.

Sau khi thu hoạch và làm sạch, virus bị làm bất hoạt bằng hóa chất.

Zu starkes Erhitzen zerstört die Raumstruktur der Proteine und macht sie funktionsunfähig (Denaturierung).

Nhiệt độ cao có thể phá hủy cơ cấu không gian của protein và như vậy làm protein bất hoạt.

Kleinere Flüssigkeitsmengen sind sofort mit geeigneten Desinfektionsmitteln zu inaktivieren.

Với số lượng chất lỏng ít hơn thì tức thời dùng thuốc khử trùng thích hợp làm chúng bất hoạt.

Inaktivierung durch Überführung in den Erntebehälter (60 m3), in dem vorgelegtes m-Kresol als Desinfektionsmittel die gentechnisch veränderten Bakterien abtötet.

Bất hoạt do chuyển đổi trong bình thu hoạch (60 m3), trong đó có m-cresol là chất khử trùng, để tiêu diệt các vi khuẩn chuyển gen.

Diese Impfstoffe lösen also keine Krankheitssymptome aus und sind gut verträglich, weshalb heute die meisten Impfstoffe Totimpfstoffe sind.

Loại vaccine này không gây ra dấu hiệu bệnh và rất tương thích. Đó là lý do tại sao ngày nay hầu hết các loại vaccine đều là vaccine bất hoạt.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

inactive

bất hoạt, không hoạt động, không hoạt tính, trơ