Việt
bằng gỗ
vụng về
vụng
quều quào.
Anh
timber
wood
wooden
Đức
hölzern
Da saß eine Königin an einem Fenster, das einen Rahmen von schwarzem Ebenholz hatte, und nähte.
có một bà hoàng hậu ngồi khâu bên cửa sổ. Khung cửa làm bằng gỗ mun đen nhánh.
Leimholzkern
Lõi bằng gỗ dán ép
DieFlachlegung besteht aus zwei keilförmigenRahmenelementen, in denen Rollen oder Holzführungen montiert sind.
Khung gấpxếp phẳng bao gồm hai phần tử khung dạng nêm được lắp các trục lăn hoặc thanh dẫn bằng gỗ.
Hierzu wirdein Modell aus Holz angefertigt, das in Keramikals Gießform abgebildet wird.
Trong trường hợp này, một vật mẫu bằng gỗ được chế tạo, tiếp theo được ấn vào vật liệu gốm thô (mềm dẻo) để tạo một khuôn đúc bằng gốm.
Mit Hilfe von Klötzen aus imprägniertem Holz bzw. Kunststoff wird der Blendrahmen winklig in der Bauöffnung ausgerichtet.
Với sự hỗ trợ của các miếng kê bằng gỗ tẩm cũng như bằng chất dẻo, khung chắn được gắn vào và cân chỉnh đúng góc trong khoảng chừa trống sẵn trên vách.
hölzern /a/
1. bằng gỗ; 2. vụng về, vụng, quều quào.
hölzern /[’hoeltsom] (Adj.)/
bằng gỗ (aus Holz);