TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị ức chế

bị ức chế

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gượng gạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rụt rè

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiếu tự tin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bị ức chế

 inhibited

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bị ức chế

verklemmt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wichtige Zellarten werden allerdings von zu hohen Substratkonzentrationen im Wachstum gehemmt und erreichen nicht die theoretisch mögliche maximale Wachstumsgeschwindigkeit (Substratüberschusshemmung).

Tuy nhiên nhiều loại tế bào quan trọng bị ức chế tăng trưởng, nếu nồng độ chất nền quá cao và về mặt lý thuyết không đạt được tốc độ tăng trưởng tối đa (ức chế do chất dư thừa).

Befindet sich im Nährmedium viel Glukose (b (C6H12O6) > 0,1 g/L), wird ihre vollständige Umsetzung über die biologische Oxidation in Energie zum Wachsen und Teilen gehemmt und parallel dazu wird, trotz Sauerstoff im Nährmedium, von Anfang an auch Alkohol (Ethanol) produziert:

Nếu trong môi trường dinh dưỡng có nhiều glucose (ß (C6H12O6 ) > 0,1 g/L), thì quá trình chuyển đổi toàn bộ do oxy hóa sinh học thành năng lượng để phát triển và sinh sản bị ức chế và song song đó mặc dù có oxy trong môi trường nuôi cấy, nhưng cồn (ethanol) vẫn được sản xuất ngay từ đầu:

Seine Blockade durch den Antikörper hemmt die Entstehung neuer Blutgefäße in schnell wachsenden Tumoren, sodass die Krebszellen nicht mehr ausreichend mit Nährstoffen und Sauerstoff versorgt werden können und das weitere Tumorwachstum gehemmt wird oder unter Umständen ganz unterbleibt.

Sự phong tỏa của kháng thể ngăn chặn sự hình thành các mạch máu mới trong các khối u đang phát triển mạnh, làm cho các tế bào ung thư không còn đủ chất dinh dưỡng và oxy để tiêu thụ. Do đó việc tiếp tục tăng trưởng các khối u sẽ bị ức chế và trong một số trường hợp bị cắt đứt hoàn toàn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit die katalytisch aktive Schicht durch Ablagerungen nicht unwirksam („vergiftet“) wird, darf nur bleifreies und schwefelarmens Benzin getankt werden.

Để lớp chủ động xúc tác không mất tác dụng (bị ức chế xúc tác) do những lớp kết tủa bám bên trên, xe chỉ được phép đổ xăng không chì và ít lưu huỳnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verklemmt /(Adj.; -er, -este)/

gượng gạo; rụt rè; thiếu tự tin; bị ức chế;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 inhibited /hóa học & vật liệu/

bị ức chế

 inhibited

bị ức chế