Việt
bị dịch chuyển
bị biến vị
bị phá hủy
Anh
dislocated
offset
staggered
Unter Korrosionsbedingungen wird bei vielen technischen Werkstoffen das Potenzial infolge Oberflächenpassivierung verschoben, so z. B. in Salzlösung mit w (NaCl) 3 %:
Dưới những điều kiện ăn mòn điện áp của các vật liệu kỹ thuật có thể bị dịch chuyển bằng cách làm trơ bề mặt, t.d. trong dung dịch muối có nồng độ trọng lượng (NaCl) ≈ 3 %:
In vielen Fällen kann durch Absenken des Druckes (Vakuumrektifikation) der azeotrope Punkt günstig verschoben werden oder eine nahezu vollständige Trennung wird durch den Einsatz von zwei nacheinander geschalteten Kolonnen mit unterschiedlichen Drücken möglich.
Trong nhiều trường hợp bằng cách hạ áp suất vận hành (chưng cất chân không) điểm đẳng phí sẽ bị dịch chuyển có lợi cho việc chưng cất và có thể đạt được một chưng cất gần như hoàn hảo khi được vận hành nối tiếp nhau qua hai tháp chưng ở hai áp suất khác nhau.
Dazu wird eine seismische (frei schwingende) Masse beim Aufprall verschoben, wodurch sich eine kapazitive Änderung ergibt.
Để làm việc này một khối rung (lắc tự do) bị dịch chuyển khi xe va chạm (đụng xe...), qua đó làm cho điện dung thay đổi.
Mittelachsen verschoben (vergrößert gezeichnet)
Tâm trục bị dịch chuyển (phóng to)
Die Maßabweichungen der zu prüfenden Werkstücke bewirken eine Änderung der Spaltgröße und dadurch einen veränderten Staudruck, der als Zeigerausschlag angezeigt wird.
Độ sai lệch kích thước của chi tiết cầ'n kiểm tra gây ra sự thay đổi kích thước khoảng hở, qua đó tạo nên một biến đổi áp lực ngược (áp suất do ứ đọng) và được hiển thị bằng biên độ bị dịch chuyển của kim đo.
bị dịch chuyển, bị biến vị, bị phá hủy
dislocated, offset, staggered