Việt
thuốc
đầu độc
bỏ thuóc độc
đánh bả
bỏ bả
trừ diệt
diệt trù
sát trùng
đi săn .
Đức
beizen
Léder beizen
thuộc da; 2. (y) sát trùng; 3. [cuộc, sự] đi săn (bằng chim ưng).
beizen /vt/
1. thuốc, đầu độc, bỏ thuóc độc, đánh bả, bỏ bả, trừ diệt, diệt trù; ăn mòn, ăn da; khắc [bằng] axit, tẩm thực, sơn, quét vôi, tô màu; Léder beizen thuộc da; 2. (y) sát trùng; 3. [cuộc, sự] đi săn (bằng chim ưng).