TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bộ liên kết

bộ liên kết

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

bộ nhớ trung gian

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

đầu nối dây

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

đầu kẹp

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

bộ nối

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
bộ soạn thảo liên kết

bộ soạn thảo liên kết

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bộ liên kết

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

bộ liên kết

connector

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

link editor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

linkage editor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 clutch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
bộ soạn thảo liên kết

link editor

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

linker

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

bộ liên kết

Konnektor

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Verbinder

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
bộ soạn thảo liên kết

Binder

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

bộ liên kết

connecteur

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Man unterscheidet die vier Grundverknüpfungen IDENTITÄT, UND, ODER und NEGATION.

Người ta phân biệt bốn bộ liên kết cơ bản là: IDENTITY (ĐỒNG NHẤT), AND (VÀ), OR (HOẶC) và NOT (PHỦ ĐỊNH).

Bei der Identität wird das Ausgangssignal so lange gesetzt, solange ein Eingangssignal ansteht.

Ở bộ liên kết IDENTITY, tín hiệu đầu ra sẽ được thiết lập kéo dài đến khi nào tín hiệu đầu vào vẫn còn giữ nguyên tình trạng.

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

đầu nối dây,đầu kẹp,bộ nối,bộ liên kết

[DE] Verbinder

[VI] đầu nối dây, đầu kẹp, bộ nối, bộ liên kết

[EN] connector

[FR] connecteur

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Binder /m/M_TÍNH/

[EN] link editor, linker

[VI] bộ soạn thảo liên kết, bộ liên kết

Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Konnektor

[EN] connector

[VI] Bộ liên kết, bộ nhớ trung gian

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

link editor

bộ liên kết

linkage editor

bộ liên kết

 clutch /hóa học & vật liệu/

bộ liên kết