Việt
bộ liên kết
bộ nhớ trung gian
đầu nối dây
đầu kẹp
bộ nối
bộ soạn thảo liên kết
Anh
connector
link editor
linkage editor
clutch
linker
Đức
Konnektor
Verbinder
Binder
Pháp
connecteur
Man unterscheidet die vier Grundverknüpfungen IDENTITÄT, UND, ODER und NEGATION.
Người ta phân biệt bốn bộ liên kết cơ bản là: IDENTITY (ĐỒNG NHẤT), AND (VÀ), OR (HOẶC) và NOT (PHỦ ĐỊNH).
Bei der Identität wird das Ausgangssignal so lange gesetzt, solange ein Eingangssignal ansteht.
Ở bộ liên kết IDENTITY, tín hiệu đầu ra sẽ được thiết lập kéo dài đến khi nào tín hiệu đầu vào vẫn còn giữ nguyên tình trạng.
đầu nối dây,đầu kẹp,bộ nối,bộ liên kết
[DE] Verbinder
[VI] đầu nối dây, đầu kẹp, bộ nối, bộ liên kết
[EN] connector
[FR] connecteur
Binder /m/M_TÍNH/
[EN] link editor, linker
[VI] bộ soạn thảo liên kết, bộ liên kết
[VI] Bộ liên kết, bộ nhớ trung gian
clutch /hóa học & vật liệu/