Việt
bộ phận dẫn hướng
cơ cấu dẫn hướng
Anh
guide
guides
Đức
Leitung
Führungen
v Wartungsfreie Gehäuseführungen, daher unempfindlich gegen Schmutz und Korrosion.
Bộ phận dẫn hướng hộp vỏ không cần bảo dưỡng, do đó không nhạy cảm với bụi bẩn và rỉ sét.
225 Führungen
225 Bộ phận dẫn hướng
4.4.3 Führungen
4.4.3 Bộ phận dẫn hướng
Führungen werden in erster Linie nach der Form der Führungsbahn und nach der Art der Reibung unterschieden.
Bộ phận dẫn hướng được phân biệt trước hết theo dạng của đường dẫn hướng và theoloại ma sát.
Führungen übernehmen die Aufgabe, Kräfte von beweglichen Maschinenteilen auf das Maschinengestell zu übertragen und diese dabei geradlinig zu führen.
Bộ phận dẫn hướng đảm nhận nhiệm vụ truyền lực từ các chi tiết máy chuyển động đếnkhung máy và qua đó dẫn các chi tiết này đúng hướng.
Leitung /f/TH_LỰC/
[EN] guide
[VI] bộ phận dẫn hướng (tuabin)
Führungen /f pl/SỨ_TT/
[EN] guides
[VI] bộ phận dẫn hướng, cơ cấu dẫn hướng