operating mechanism, member
bộ phận làm việc
Một vật riêng biệt hay một phần thuộc một nhóm gồm các vật thể tương tự nhau; cách dùng riêng một phần cấu trúc của một tổng thể, ví dụ như rầm hay tường của một công trình.
An individual or part that belongs to a larger group of similar entities; specific uses include a structural part of a whole, such as a beam or a wall in a building.
working part
bộ phận làm việc
operating mechanism, working part /xây dựng;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/
bộ phận làm việc