Việt
biến điệu
chuyển giọng
điều biến
Anh
modulateb
modulate
modulated
modulating
Đức
modulierenb
modulieren
Pháp
modulerb
Gemessen wird entweder die Laufzeit eines Laserimpulses (entsprechend dem Radarverfahren, von der Behälterdecke zur Oberfläche des Füllmediums und nach Reflexion zurück zur Sender-Empfänger-Kombination) oder die Phasenverschiebung eines Subträgers im MHz-Bereich, auf den ein Laserstrahl aufmoduliert wurde (die Phasenverschiebung steht in linearem Zusammenhang zur Laufzeit).
Phương pháp này hoặc đo thời gian di chuyển của một xung động tia laser (từ nắp đậy của bình chứa đến bề mặt của môi trường nạp và phản chiếu lại thiết bị kết hợp gửi - nhận, như phương pháp radar) hoặc đo độ lệch pha của một sóng mang phụ ở phạm vi MHz, qua đó một chùm tia được biến điệu (độ lệch pha tỷ lệ tuyến tính với thời gian vận hành).
Druckmodulation (Bild 2).
Sự biến điệu áp suất (Hình 2).
Die Zumesseinheit wird durch ein PWM Signal (Pulsweitenmoduliertes Signal) geregelt.
Van định lượng được điều chỉnh nhờ tín hiệu biến điệu độ rộng xung.
Über CAN werden die EBS/ABS-Modulatoren und der Anhänger angesteuert.
Qua mạng điều khiển khu vực CAN (Control Area Network), các bộ biến điệu EBS/ABS và rơ moóc được khởi động.
Besteht beim Bremsen Blockierneigung, so wird dies über die Drehzahlfühler erkannt und es werden die ABS-Magnetventile der VA und des ABS-Modulators angesteuert.
Nếu phanh có xu hướng bó cứng bánh xe thì cảm biến tốc độ quay sẽ nhận ra và các van điện từ ABS của cầu trước và của biến điệu ABS được kích hoạt.
modulieren /(sw. V.; hat)/
(Musik) chuyển giọng; biến điệu;
modulieren /vt/KT_GHI, Đ_TỬ, TV, V_LÝ, VT&RĐ, V_THÔNG/
[EN] modulate
[VI] điều biến, biến điệu
modulate, modulated
modulate /toán & tin/
modulated /toán & tin/
modulating /toán & tin/
[DE] modulierenb
[VI] (vật lí)biến điệu
[FR] modulerb