Việt
biến thế
biến tưdng
biến hình
bién dạng
biến chúng
phương pháp
cách thúc
phương sách
phương thức
phương kế
hình thái.
Đức
Modalität
Erst die Möglichkeit, den Faktor VIII aus Spenderblut zu isolieren und ihn zu einem Arzneimittel zu verarbeiten, verbesserte die Lebenserwartung der Kranken erheblich.
Đến khi con người cô lập được yếu tố VIII từ máu hiến và biến chúng thành dược phẩm thì tuổi thọ của bệnh nhân mới được cải thiện đáng kể.
Die Aufarbeitung zum hochreinen Proteinwirkstoff ist aufwendig und erfolgt nach Abtrennung der Zellen durch Filtration oder Zentrifugation u. a. über verschiedene chromatografische Verfahren und eine abschließende Ultrafiltration (Seite 193).
Các công việc tiếp theo đế biến chúng thành protein hoạt chất có độ tinh khiết cao rất tốn kém và được thực hiện sau khi tách chúng ra khỏi tế bào bằng lọc hoặc ly tâm v.v. bằng các phương pháp sắc ký và cuối cùng siêu lọc (trang 193).
Da kontaminierte Abfälle in diesen Bereichen ein Gefährdungspotenzial besitzen, müssen sie gefahrlos gesammelt, in geeigneten Behältnissen transportiert und vor der endgültigen Entsorgung inaktiviert und damit in einen sicheren Zustand versetzt werden.
Vì chất thải ô nhiễm tại các khu vực này có tiềm năng nguy hiểm, nên chúng phải được gom góp an toàn, vận chuyển trong các thùng chứa thích hợp và làm chúng bất hoạt trước khi xử lý cuối cùng, và như vậy biến chúng sang một trạng thái an toàn.
Pilze allgemein ernähren sich wie die Tiere, der Mensch und die meisten Bakterien heterotroph (fremdernährt) von energiereichen, kohlenstoffliefernden organischen Stoffen, die sie mithilfe von Enzymen zur Energiegewinnung abbauen oder die sie ebenfalls enzymkatalysiert zum Aufbau zelleigener Stoffe bzw. neuer Zellbestandteile verwenden (Seite 40).
Bình thường nấm dinh dưỡng cũng giống như động vật, con người và phần lớn vi khuẩn dị dưỡng (không tự tạo thức ăn), nhờ vào các chất hữu cơ có nhiều năng lượng. Với sự hỗ trợ của enzyme, các chất hữu cơ được biến đổi thành năng lượng hoặc cũng nhờ enzyme biến chúng thành vật liệu kiến tạo cho tế bào hay tạo ra thành phần mới cho tế bào (trang 40).
Modalität /f =, -en/
1. biến thế, biến tưdng, biến hình, bién dạng, biến chúng; 2. phương pháp, cách thúc, phương sách, phương thức, phương kế; cách; 3. (văn phạm) [tính] hình thái.