Việt
biển sâu
biển khơi
biển cả
Anh
deep-sea
high seas
Đức
Tiefsee
Hochsee-
Hochsee
Tiere benötigen nicht immer Licht (z. B. Tiefsee- und Höhlenbewohner).
Động vật không phải lúc nào cũng cần ánh sáng (thí dụ những loài vật sống ở biển sâu hay hang động).
Tiefsee /die (Geogr.)/
biển sâu (vùng biển ở độ sâu lớn hơn 1 000 mét);
Tiefsee /f/VT_THUỶ/
[EN] deep-sea
[VI] biển sâu
Hochsee- /pref/VT_THUỶ/
[VI] (thuộc) biển sâu, biển khơi
Hochsee /f/VT_THUỶ/
[EN] high seas
[VI] biển sâu, biển cả, biển khơi