Việt
buồm
hàng.
thuyền buồm
vải bạt
lều
Anh
sail
canvas
Đức
segel
Markisenstoff
Zeltleinwand
Zeltstoff
Blachenstoff
Das Weiß eines Segelboots vor dem Wind, die Segel gebläht wie die Schwingen eines weißen Riesenvogels.
Một cánh buồm trắng no gió, căng phồng như cánh một con chim trắng khổng lồ.
Ein junger Mann macht mit seinem Vater eine anstrengende Segeltour, nachdem eine Vision ihm gezeigt hat, daß der Vater in Kürze an einer Herzkrankheit sterben wird.
Một chàng trai cùng với ông bố thực hiện một chuyến đi sôi nổi bằng thuyền buồm sau khi viễn ảnh cho thấy chẳng bao lâu nữa ông bố sẽ mất vì bệnh tim.
The white of a sailboat, with the wind behind it, sails billowed like wings of a giant white bird.
A youth embarks on a vigorous sailing voyage with his father after a vision that his father will die soon of heart trouble.
He looks ahead to the day when his friend’s lungs will be strong, when his friend will be out of his bed and laughing, when the two of them will drink ale together, go sailing, talk.
Ông hướng về tương lai, nghĩ tới cái ngày mà hai lá phổi của bạn ông sẽ khỏe lại, cái ngày mà bạn ông không nằm liệt giường nữa, mà cười đùa, cái ngày hai người sẽ cùng uống bia, đi thuyền buồm và trò chuyện cùng nhau.
die segel reffen Ịbérgen, einziehen]
cuốn buồm, thu buồm;
die segel streichen
1, cuốm buồm (đầu hàng); 2. hàng.
Segel /nt/VT_THUỶ/
[EN] sail
[VI] buồm; thuyền buồm
Markisenstoff /m/KT_DỆT/
[EN] canvas
[VI] vải bạt, lều, buồm
Zeltleinwand /f/KT_DỆT/
[VI] vải bạt, buồm, lều
Zeltstoff /m/XD/
Blachenstoff /m/KT_DỆT/
segel /n -s, =/
cánh, chiếc, cái] buồm; die - hissen [beisetzen, setzen, auf ziehen] giương buồm; die segel reffen Ịbérgen, einziehen] cuốn buồm, thu buồm; die segel streichen 1, cuốm buồm (đầu hàng); 2. hàng.
- 1 d. Vật hình tấm bằng vải, cói, v.v. căng ở cột thuyền để hứng gió, dùng sức gió đẩy thuyền đi. Cánh buồm. Thuyền buồm. Thuận buồm xuôi gió*. Coi gió bỏ buồm (tng.).< br> - 2 d. (id.). Vỉ buồm (nói tắt).