TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

càn

càn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thém chát hãm vào

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
cái càn

cái càn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
càn quét

chải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lùng sục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lủng quét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

càn quét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

càn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt khuyết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt răng cưa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

càn

inhibit

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

càn

unbedacht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unüberlegt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bewußtlos

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

säubern plündern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zwergenhaft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verkümmert

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
cái càn

schikanieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
càn quét

auskämmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auskämmen /vt/

1. chải (tóc); 2. (quân sự) lùng sục, lủng quét, càn quét, lùng, càn; 3. (xây dựng) cắt khuyết, cắt răng cưa.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

inhibit

càn, thém chát hãm vào

Từ điển tiếng việt

càn

- 1 dt. (cn. Kiền) Quẻ đầu trong bát quái tượng trưng trời, cha, con trai, chồng…: Quẻ càn và quẻ khôn chỉ trời và đất, cha và mẹ, chồng và vợ.< br> - 2 trgt. 1. Tầm bậy: Chớ nói càn; Chớ viết càn (HCM) 2. Bừa bãi: Pha càn bụi cỏ, gốc cây ẩn mình (K).< br> - 3 đgt. Hành quân ồ ạt vào một nơi để cướp bóc, chém giết; Quân nguỵ đi càn; Kinh nghiệm phá tề và chống càn (Huy Cận).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

càn

1) unbedacht (a), unüberlegt (a), bewußtlos (a); nói càn unüberlegt reden;

2) säubern vt plündern vt; trận càn Säuberung f, Räumung f, Razzia f

càn

zwergenhaft (a), verkümmert (a); cây cam càn zwergenhafte Apfelsine f; đất càn verkümmerter Boden m

cái càn

schikanieren vt