Việt
cân được
tính được
cái cân
tỷ lệ
quy mô
vẽ theo tỷ lệ
Anh
Scale
Đức
wiegen
poriderabel
Rahmen
Gewichtsbelastete Sicherheitsventile finden Anwendung, wenn sehr kleine Ansprechdrücke gefordert sind (pA < 0,3 bis 0,5 bar), z. B. bei Lagertanks.
Van an toàn có quả cân được dùng khi cần áp suất chỉnh rất thấp (pA < 0,3 đến 0,5 bar), t.d. như ở các bồn chứa.
Wiegen kann man dagegen nur Massen.
Ngược lại, người ta chỉ có thể cân được khối lượng.
Beim Einsatz von Präzisionsbalkenwaagen und abgestuften Gewichtssätzen sind Gewichtsbestimmungen durch den Massenvergleich bis zu +/- 1 mg-Genauigkeit möglich (Bild 1).
Khi sử dụng cân phân tích (cân đòn ngang chính xác) và bộ quả cân được phân bậc, trọng lượng được xác định bằng cách so sánh khối lượng với độ chính xác có thể tới +/- 1 mg (Hình 1).
Sie wird üblicherweise mit einem Kraftmesser (Bild 1) bestimmt.Umgangssprachlich wird häufig der Begriff „Federwaage" verwendet, der streng genommen nicht ganz richtig ist, weil einKraftmesser mit Hilfe des Federwiderstandes nur eine Kraftmessen kann.
Thông thường nó được xác địnhbởi một lực kế (Hình 1). Khái niệm "cân lò xo" thườngdùng thực ra không hoàn toàn đúng vì một lực kế vớisự hỗ trợ của trở kháng lò xo chỉ có thể đo được lực,chứ không "cân" được.
cái cân,tỷ lệ,quy mô,cân được,vẽ theo tỷ lệ
[DE] Rahmen
[EN] Scale
[VI] cái cân, tỷ lệ, quy mô, cân được, vẽ theo tỷ lệ
poriderabel /(Adj.; ...bler, -ste) (bildungsspr. veraltet)/
cân được; tính được (wägbar, be rechenbar, kalkulierbar);
wiegen vt