TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cân chỉnh

cân chỉnh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lấy mẫu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xác định độ cho kính đeo mắt để hai mắt cùng nhìn cân đối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng chỉnh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gióng thẳng hàng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

cân chỉnh

 calibration

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

align

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

cân chỉnh

auswägen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgleichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

achsgerade einstellen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Mit Hilfe von Klötzen aus imprägniertem Holz bzw. Kunststoff wird der Blendrahmen winklig in der Bauöffnung ausgerichtet.

Với sự hỗ trợ của các miếng kê bằng gỗ tẩm cũng như bằng chất dẻo, khung chắn được gắn vào và cân chỉnh đúng góc trong khoảng chừa trống sẵn trên vách.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Anschließend wird die Messbrücke unter das Fahrzeug geschoben und ausgerichtet.

Sau đó, cầu đo được hạ xuống phía dưới xe và được cân chỉnh cho đúng vị trí.

Nach Einschalten der Lasereinheit werden die Messschienen soweit verändert, bis der Lichtstrahl den eingestellten Bereich auf den Messlinealen trifft.

Khi công tắc của bộ tạo tia sáng laser được đóng điện, các thanh đo sẽ phải được cân chỉnh cho đến khi tia sáng gặp vùng đã được hiệu chỉnh trước trên thước đo.

Dazu sind drei unbeschädige Karosseriemesspunkte auszuwählen, zwei davon parallel zur Fahrzeuglängsachse.

Để tiến hành cân chỉnh, vị trí 3 điểm đo không bị hư hỏng trên thân vỏ xe cần phải được xác định, trong đó có 2 điểm nằm song song với trục dọc của xe.

Mechanische Messsysteme sind auf dem Richtbank- Grundrahmen angebracht und können deshalb das Anbringen von Richtwerkzeugen erschweren.

Các hệ thống đo lường kiểu cơ học được lắp đặt lên hệ khung nền của bàn chỉnh và vì thế có thể gây ra khó khăn cho việc lắp đặt các dụng cụ cân chỉnh.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

achsgerade einstellen /vt/CNSX/

[EN] align

[VI] cân chỉnh, đồng chỉnh, gióng thẳng hàng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auswägen /(V.; wog/(selten:) wägte aus, hat ausgewogen)/

(Physik) cân chỉnh; lấy mẫu (eichen);

abgleichen /(st. V.; hat)/

(Optik) cân chỉnh; xác định độ (cận, viễn) cho kính đeo mắt để hai mắt cùng nhìn cân đối;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 calibration /ô tô/

cân chỉnh