Việt
cân chỉnh
lấy mẫu
xác định độ cho kính đeo mắt để hai mắt cùng nhìn cân đối
đồng chỉnh
gióng thẳng hàng
Anh
calibration
align
Đức
auswägen
abgleichen
achsgerade einstellen
Mit Hilfe von Klötzen aus imprägniertem Holz bzw. Kunststoff wird der Blendrahmen winklig in der Bauöffnung ausgerichtet.
Với sự hỗ trợ của các miếng kê bằng gỗ tẩm cũng như bằng chất dẻo, khung chắn được gắn vào và cân chỉnh đúng góc trong khoảng chừa trống sẵn trên vách.
Anschließend wird die Messbrücke unter das Fahrzeug geschoben und ausgerichtet.
Sau đó, cầu đo được hạ xuống phía dưới xe và được cân chỉnh cho đúng vị trí.
Nach Einschalten der Lasereinheit werden die Messschienen soweit verändert, bis der Lichtstrahl den eingestellten Bereich auf den Messlinealen trifft.
Khi công tắc của bộ tạo tia sáng laser được đóng điện, các thanh đo sẽ phải được cân chỉnh cho đến khi tia sáng gặp vùng đã được hiệu chỉnh trước trên thước đo.
Dazu sind drei unbeschädige Karosseriemesspunkte auszuwählen, zwei davon parallel zur Fahrzeuglängsachse.
Để tiến hành cân chỉnh, vị trí 3 điểm đo không bị hư hỏng trên thân vỏ xe cần phải được xác định, trong đó có 2 điểm nằm song song với trục dọc của xe.
Mechanische Messsysteme sind auf dem Richtbank- Grundrahmen angebracht und können deshalb das Anbringen von Richtwerkzeugen erschweren.
Các hệ thống đo lường kiểu cơ học được lắp đặt lên hệ khung nền của bàn chỉnh và vì thế có thể gây ra khó khăn cho việc lắp đặt các dụng cụ cân chỉnh.
achsgerade einstellen /vt/CNSX/
[EN] align
[VI] cân chỉnh, đồng chỉnh, gióng thẳng hàng
auswägen /(V.; wog/(selten:) wägte aus, hat ausgewogen)/
(Physik) cân chỉnh; lấy mẫu (eichen);
abgleichen /(st. V.; hat)/
(Optik) cân chỉnh; xác định độ (cận, viễn) cho kính đeo mắt để hai mắt cùng nhìn cân đối;
calibration /ô tô/