Việt
có bướu
có u
phồng
lồi
khuyết
1.có gò
có đồi nhỏ 2.có u
nổi u
nổi hạch
Anh
knotty
bosselated
gibbous
knobby
Đức
beulig
Warum verwendet man HumpFelgen?
Tại sao người ta sử dụng vành có bướu?
Special Ledge – breiterer Wulstsitz (kein Hump)
Gờ ngăn đặc biệt – Bệ mép rộng (không có bướu)
Voraussetzung ist der Einsatz von Felgen mit einem erhöhten Hump (EH bzw. EH+).
Yêu cầu cho loại lốp này là sử dụng một vành có bướu nâng cao (EH hoặc EH+).
beulig /(Adj.)/
có bướu; nổi u; nổi hạch (knotig);
phồng, lồi; có bướu; khuyết (trăng)
1.có gò, có đồi nhỏ (địa hình) 2.có u, có bướu
knotty /y học/
bosselated /y học/
có u, có bướu