Việt
có bệnh
ốm yếu
không bình thường
hay ốm đau
hay ôm đau
ròn
dễ gãy
mềm yếu.
Đức
morbid
pathologisch
Nicht berücksichtigt werden spezifische Wirkungen bei besonders Empfindlichen, z. B. wegen vorbestehender Krankheit, Medikamenteneinnahme oder Schwangerschaft.
Không kể đến là các tác động đặc biệt ở những người nhạy cảm, thí dụ như người có bệnh từ trước, đang dùng thuốc hoặc mang thai.
morbid /a/
1. hay ôm đau, có bệnh, ốm yếu; 2. ròn, dễ gãy, mềm yếu.
pathologisch /(Adj.)/
(bildungsspr ) có bệnh; không bình thường;
morbid /[mor'bi:t] (Adj.; -er, -este; nicht adv.) (bildungsspr.)/
(tình trạng cơ thể) hay ốm đau; có bệnh; ốm yếu (kränklich, ange kränkelt);