Việt
có hình nón
hình nón
có hình côn Konj =
có hình côn
có dạng hình phễu
có hình quả dài
có hình nhũ băng
Anh
tapered
cone-shaped
Đức
kegelförmig
konisch
zapfenförmig
V-Konus-Geräte: relativ unempfindlich gegen Abnutzung, relativ geringer Druckverlust und relativ kurze Ein- und Auslaufstrecke
Thiết bị có hình nón chữ V: tương đối ít bị hao mòn, áp suất tương đối mất ít và ống dẫn vào và ra tương đối ngắn
Kegelstifte (Bild 3) haben eine Kegelverjüngung von 1 : 50 und können in geriebenen Bohrungen verwendet werden.
Chốt côn (Hình 3) có hình nón độ côn 1:50 và có thể được sử dụng cho các lỗ khoan đã doa.
konisch /['komij] (Adj.)/
có hình nón; có hình côn (kegelförmig) Konj = (viết tắt);
kegelförmig /(Adj.)/
có hình nón; có hình côn; có dạng hình phễu;
zapfenförmig /(Adj.)/
có hình nón; có hình quả dài; có hình nhũ băng;
kegelförmig /a/
có hình nón, [thuộc về] hình nón; kegelförmig es Dach mái nhọn.
tapered /xây dựng/