Việt
dạng nón
dạng côn
có hình côn
hình nón
hình côn
có hình nón
có hình côn Konj =
Anh
conical
trapered
taper
tapered
conic
Đức
konisch
kegelfoermig
kegelförmig
Kegelschnitt
Pháp
conique
In einem senkrechten, sich nach oben konisch erweiternden Messrohr wirken auf einen Schwebekörper folgende Kräfte: die Gewichtskraft (nach unten), die Auftriebskraft (nach oben) und die Kraft des strömenden Mediums (nach oben).
Trong một ống đo thẳng đứng, hình nón mở rộng hướng về phía trên sẽ có các lực sau đây tác động vào một phao nổi: trọng lực (hướng về phía dưới), lực nâng của chất lỏng và lực của dòng chảy (hướng về phía trên).
Die Abnutzung ist im Bereich des oberen Totpunktes am größten, die Zylinderbohrung wird konisch (Bild 1a, Seite 218).
Hao mòn lớn nhất xảy ra trong vùng ĐCT, lòng xi lanh trở thành hình côn (Hình 1a, trang 218).
Konisch-Erodieren
Ăn mòn dạng côn
kegelförmig,Kegelschnitt,konisch
kegelförmig, Kegelschnitt, konisch
kegelfoermig,konisch /ENG-ELECTRICAL/
[DE] kegelfoermig; konisch
[EN] conical
[FR] conique
konisch /['komij] (Adj.)/
có hình nón; có hình côn (kegelförmig) Konj = (viết tắt);
konisch /a/
hình nón, hình côn; konisch es Getriebe (kĩ thuật) truyền động bánh răng côn.
konisch /adj/ÂM/
[VI] dạng nón
konisch /adj/CNSX/
[EN] taper
[VI] dạng côn
konisch /adj/HÌNH, SỨ_TT, PTN/
konisch /adj/CT_MÁY/
[EN] tapered
konisch /adj/KT_DỆT/
[EN] conic
[VI] có hình côn
Konisch