Việt
dạng côn
dốc
nhọn
dạng tháp nhọn
hình nón
côn
hình nêm
xiên
độ côn
độ vát
dạng nón
dạng thoi
Anh
taper
tapered
Đức
Kegel
konisch
Zuspitzung
Der Anschnitt (kegelig) bewirkt die Spanabnahme.
Đoạn cạnh vát ở lưỡi doa (dạng côn) có tác dụng cắt phoi.
Diese Senker werden zum Entgraten von Bohrungen und zum Erzeugen kegeliger Profilsenkungen für Niet- und Schraubenköpfe verwendet.
Loại lã côn được sử dụng để làm sạch bavia của lỗ khoan và tạo lỗ khoét dạng côn cho đầu đinh tán và đầu vít.
Konisch-Erodieren
Ăn mòn dạng côn
Der Angusskegel wird mit einem trichterförmigen Kanal verbunden.
Cuống phun dạng côn sẽ kếtnối với một rãnh dẫn hình phễu.
Im Einzugsbereich des Zylinders eines Nutbuchsenextruders sind in der Innenwandung des Zylinderskonisch verlaufende, meist rechteckförmigeAxialnuten eingebracht.
Thành trong của xi lanh ở vùng cấp iệu phần lớn được xẻ rãnh với profi n vuông chạy dọc trục, rãnh có độ sâu giảm dần về phía trước theo dạng côn ở mặt cắt dọc.
dạng côn, độ côn, độ vát, dạng nón, dạng thoi
côn, dạng côn; hình nêm; xiên; dốc; nhọn
dạng côn; dốc; nhọn
[VI] Dạng côn, hình nón
[EN] taper
Kegel /m/CNSX/
[VI] dạng côn
konisch /adj/CNSX/
konisch /adj/CT_MÁY/
[EN] tapered
Zuspitzung /f/CƠ/
[VI] dạng côn, dạng tháp nhọn