Việt
bền
vững
trơ
có sức đề kháng
có khả năng chịu đựng
Đức
resistent
Im Fall der Sterilisation mit feuchter Hitze bzw. Dampfdrucksterilisation im Autoklaven oder Bioreaktor nimmt man zur Validierung des Verfahrens als Referenzorganismus das extrem widerstandsfähige Bakterium Geobacillus stearothermophilus.
Trong trường hợp tiệt trùng bằng nhiệt ẩm hoặc áp suất hơi trong nồi hấp hoặc lò phản ứng sinh học và để đánh giá phương pháp người ta dùng vi khuẩn có khả năng chịu đựng Geobacillus stearothermophilus như một sinh vật tham khảo.
Faserartige Proteine: Sie sind als Struktur- und Gerüstsubstanzen besonders widerstandsfähig und bilden die Grundstrukturen von Muskel- und Bindegewebe, Haut, Haaren, Nägeln, Federn, Knorpel, Sehnen oder auch Seide.
protein dạng sợi: Chúng là chất cơ bản để xây dựng khung và cơ cấu chất nền, đặc biệt có khả năng chịu đựng và tạo thành cơ cấu cơ bản của mô bắp thịt, mô liên kết, da, tóc, móng tay, lông, sụn, dây chằng hay tơ tằm.
resistent /[rezis'tent] (Adj.; -er, -este) (Biol., Med.)/
bền; vững; trơ; có sức đề kháng; có khả năng chịu đựng;